Phương tiện đo dòng điện một chiều
- Từ 0 A đến 2 A, Sai số: ± 0,02 %;
- Từ 2 A đến 22 A, Sai số: ± 0,05 %;
- Từ 22 A đến 100 A, Sai số: ± 0,2 %.
Phương tiện đo dòng điện xoay chiều
- Tần số từ 16 Hz đến 850 Hz, từ 0 A đến 80 A, Sai số: ± 0,01 %;
- Tần số từ 850 Hz đến 1 kHz, từ 0 A đến 3,2 A, Sai số: ± 0,2 %; từ 3,2 A đến 100 A, Sai số: ± 0,5 %;
- Tần số từ 1 kHz đến 5 kHz, từ 0 A đến 20 A, Sai số: ± 0,2 %;
- Tần số từ 5 kHz đến 30 kHz, từ 0 A đến 20 A, Sai số: ± 1,0 %;
- Tần số 10 Hz đến 16 Hz, từ 0 A đến 100 A, Sai số: ± 0,5 %.
Phương tiện đo điện áp một chiều
- Từ 0 V đến 200 V, Sai số: ± 0,003 %;
- Từ 200 V đến 1 050 V, Sai số: ± 0,01 %.
Phương tiện đo điện áp xoay chiều
- Tần số từ 16 Hz đến 850 Hz, từ 0 V đến 1 050 V, Sai số: ± 0,05 %;
- Tần số từ 850 Hz đến 1 kHz, từ 0 V đến 1 050 V, Sai số: ± 0,1 %;
- Tần số từ 1 kHz đến 10 kHz, từ 1 mV đến 1 050 V, Sai số: ± 0,2 %;
- Tần số từ 10 kHz đến 30 kHz, từ 1 mV đến 1 050 V, Sai số: ± 0,5 %;
- Tần số từ 30 kHz đến 50 kHz, từ 1 mV đến 1 050 V, Sai số: ± 0,5 %;
- Tần số 50 Hz, từ 1 kV đến 6 kV, Sai số: ± 1,0 %.
Ampe kìm
Dải đo từ 0 A đến 1 000 A; Sai số: ± 1,0.
Oát mét
- Một chiều: Điện áp (0 ¸ 500) V, dòng điện: (0 ¸ 10) A, Sai số: ± 0,5 %;
Điện áp (0 ¸ 500) V, dòng điện: (10 ¸ 20) A, Sai số: ± 0,1 %;
Điện áp (500 ¸ 1 000) V, dòng điện: (0 ¸ 20) A, Sai số: ± 0,1 %;
- Xoay chiều: Tần số từ 16 Hz đến 450 Hz, điện áp: (0 ¸ 1 000) V, dòng điện: (0,01 ¸ 80) A, j: ± (0o ¸ 180o), Sai số: ± 0,02 %.
Thiết bị đo điện trở
- Dải đo từ 1 × 10-5 W đến 1 × 10-3 W; Sai số: ± 1,0 %;
- Dải đo từ 1 × 10-3 W đến 1 × 106 W; Sai số: ± 0,01 %;
- Dải đo từ 1 × 106 W đến 1 × 109 W; Sai số: ± 0,1 %.
Máy đo điện trở cách điện
- Đến 4 MW; Sai số: ± 0,1;
- Từ 4 MW đến 2 000 MW; Sai số: ± 1,5.
Máy đo điện trở tiếp đất
Đến 2 000 W; Sai số: ± 1,0.
Hộp trở, cuộn trở một chiều
- Từ 10-4 W đến 10-3 W, Sai số: ± 0,01 %;
- Từ 0,001 W đến 20 MW, Sai số: ± 0,05 %;
- Từ 20 MW đến 200 MW, Sai số: ± 0,01 %;
- Từ 200 MW đến 20 GW, Sai số: ± 0,5 %.
Thiết bị đo điện cảm
- Đến 10 mH; ± 0,5;
- Đến 100 mH; Sai số: ± 1,5.
Thiết bị đo điện dung
- Từ 0,1 nF đến 100 μF, Sai số: ± 0,5 %;
- Từ 100 μF đến 1F, Sai số: ± 1,0 %;
Hộp điện dung
- Từ 1 pF đến 1 mF, Sai số: ± 1,0;
- Từ 1 mF đến 1 F, Sai số: ± 1,5;
- Từ 1 F đến 30 F, Sai số: ± 2,0.
Hộp điện cảm
- Từ 1 μH đến 1 H, Tần số đến 100 kHz, Sai số: ± 1,0;
- Từ 1 H đến 1 kH, Tần số đến 100 kHz, Sai số: ± 1,5;
- Từ 1 kH đến 600 kH, Tần số đến 100 kHz, Sai số: ± 2,0.
Héc mét
Từ 5 Hz đến 20 kHz, Sai số: ± 10-4 .
Máy thử đèn điện tử, bán dẫn, vi mạch.
- Dòng điện từ 1 μA đến 10 A, Sai số: ± 0,1;
- Điện áp từ 1 mV đến 1 000 V, Sai số: ± 0,5.
Vôn mét điện tử
* Một chiều:
- Từ 0,1 mV đến 1 050 V, Sai số: ± 0,05.
* Xoay chiều:
- Từ 0 V đến 1 000 V, Tần số từ 16 Hz đến 850 Hz, Sai số: ± 0,05;
- Từ 1 mV đến 10 V; Tần số từ 1 kHz đến 10 kHz, Sai số: ± 0,2;
- Từ 105 V đến 1 000 V; Tần số từ 10 kHz đến 30 kHz, Sai số: ± 0,5;
- Từ 1 mV đến 20 V; Tần số từ 30 kHz đến 50 kHz, Sai số: ± 0,5;
- Từ 100 μV đến 10 V; Tần số từ 50 kHz đến 1 GHz, Sai số: ± 1,0.
Nguồn kiểm định vôn mét - ampe mét
- Điện áp từ 1 μV đến 1 000 V, Sai số: ± 0,005 %.
- Dòng điện:
+ Từ 1 μA đến 200 mA, Sai số: ± 0,02 %;
+ Từ 200 mA đến 20 A, Sai số: ± 0,2 %.
- Điện áp:
+ Từ 1 μV đến 1 050 V:
Tần số từ 1 Hz đến 10 kHz, Sai số: ± 0,05 %;
Tần số từ 10 kHz đến 30 kHz, Sai số: ± 0,1 %;
Tần số từ 30 kHz đến 100 kHz, Sai số: ± 0,25 %.
+ Từ 0,001 mV đến 200 V:
Tần số từ 100 kHZ đến 300 kHz, Sai số: ± 2,0 %;
Tần số từ 300 kHz đến 1 MHz, Sai số: ± 5,0 %.
- Dòng điện từ 1 μA đến 200 mA, Tần số từ 1 Hz đến 10 kHz, Sai số: ± 0,1 %;
- Dòng điện từ 200 mA đến 2 A, Tần số từ 1 Hz đến 10 kHz, Sai số: ± 0,2 %;
- Dòng điện từ 2 A đến 20 A, Tần số từ 10 Hz đến 10 kHz, Sai số: ± 1,0 %;
- Dòng điện từ 1 μA đến 2 A, Tần số từ 10 kHz đến 30 kHz, Sai số: ± 2,0 %;
- Dòng điện từ 0,001 μA đến 20 mA, Tần số từ 30 kHz đến 100 kHz, Sai số: ± 2,0 %;
- Dòng điện từ 2 A đến 20 A, Tần số từ 10 kHz đến 30 kHz, Sai số: ± 2,0 %.
Dải từ 20 A đến 2 000 A; CCX 0,5.
Máy đo tỉ số điện áp.
- Đến 31 600 lần, Sai số: ± (1,5 đến 6,0) %;
- Dải tần từ 0,15 kHz đến 20 kHz.
Thiết bị tạo cao áp
Dải tạo điện áp một chiều đến 12 kV, Sai số ± 0,5 %;
Dải tạo điện áp xoay chiều đến 12 kV, tần số từ 50 Hz đến 200 Hz, Sai số: ± 1,0 %.
Kilo vôn mét
Dải đo điện áp một chiều và xoay chiều đến 6 kV;
Điện áp một chiều, Sai số ± 0,5 %;
Điện áp xoay chiều: Tần số 50 Hz, Sai số ± 1,0 %.
Biến dòng đo lường
Dòng điện sơ cấp đến 100 A,Tần số 50 Hz, Sai số: ± 0,2.
Thiết bị tạo từ trường và đo từ trường
Tạo điện trường:
- Theo 3 chiều X,Y, Z đến ± 1 000 µT; tần số từ DC đến 3 kHz
Sai số: ± 3 %
Đo điện trường:
- Theo 2 chiều X,Z:
DC: Dải đo đến ± 500 µT; Sai số: ± 3 %
AC: tần số đến 3 kHz; Dải đo đến ± 500 µT; Sai số: ± 3 %
Máy đo công suất nhỏ
- Dải đo từ 0,08 mW đến 10,5 mW,Sai số: ± 6 %;
- Dải tần từ 20 MHz đến 3 000 MHz.
Máy đo công suất hấp thụ M3-3A, M3-5A.
- Công suất liên tục trung bình từ 0,25 W đến 15 W, Sai số: ± 15 %;
- Công suất xung từ 5 W đến 500 W, Sai số: ± 25 %;
- Dải tần từ 30 MHz đến 1 000 MHz.
Máy đo tần số
- Dải đo tần số từ 0,01 Hz đến 27 GHz, Sai số: ± (1.10-10 ´ fx ± 1 digits);
- Độ nhạy: 25 mV hoặc 100 mW.
Máy hiện sóng
- Dải tần đến 2,3 GHz;
- Dải đo điện áp từ 0,01 mV đến 300 V, Sai số: ± 1×10-4;
- Dải đo khoảng thời gian từ 10 ns đến 10 s, Sai số: ± 1×10-8.
Máy phát xung; Thiết bị kiểm định máy hiện sóng
* Máy phát xung:
- Biên độ từ 0,03 mV đến 300 V, Sai số: ± 1 %;
- Sườn xung: đến 10 ns;
- Độ rộng xung từ 100 ns đến 10×106 ms, Sai số: ± 10-4t;
- Tần số lặp lại từ 0,1 Hz đến 200 MHz, Sai số: ± 1×10-8.
* Thiết bị kiểm định máy hiện sóng:
- Dải tần làm việc đến 2,3 GHz, Sai số: ± 1×10-8;
- Tạo biên độ đến 220 V; Sai số: ± 0,05 % tại tần số xung 1 kHz.
Máy phát âm tần
- Dải tần từ 0,001 Hz đến 80 MHz, Sai số: ± 1×10-8;
- Điện áp ra từ 1 mV đến 300 V, Sai số: ± 1 %;
- Hệ số méo phi tuyến không nhỏ hơn 0,01 %.
Máy phát cao tần và siêu cao tần
- Dải tần từ 10 kHz đến 27 GHz, Sai số thiết lập tần số: ± 1×10-8 ;
- Điện áp ra từ 1 mV đến 100 V;
- Công suất ra từ 100 pW đến 30 W, Sai số: ±0,5 dB;
- Suy giảm đầu ra đến - 140 dB, Sai số: ± 0,3 dB;
- Hệ số điều biên đến 100 %, Sai số: ± 2 %;
- Độ di tần đến 500 kHz, Sai số: ± 2 %.
Máy đo tổng hợp
- Dải tần từ 1 GHz đến 10,5 GHz, Sai số: ± 10-8;
- Độ nhạy: Đến 20 μW;
- Dải đo công suất từ 0,1 mW đến 250 mW;
- Công suất ra lớn nhất: 7,5 mW;
- Sai số thiết lập suy giảm: ± 1 dB;
- Biên độ xung điều chế ngoài từ 4 V đến 70 V.
Bộ khuyếch đại đo lường
- Dải tần từ 50 kHz đến 1 300 MHz;
- Hệ số khuyếch đại đến 30 dB;
- Độ không đồng đều đặc tuyến biên độ tần số: 3 dB.
Máy đo méo phi tuyến
- Đo điện áp từ 0,1 V đến 100 V, Sai số: ± 1 dB, Dải tần từ 10 Hz đến 1 MHz;
- Đo hệ số méo phi tuyến từ 0,01 % đến 100 %, Sai số: ± 0,03 KG, Dải tần từ 10 Hz đến 200 kHz.
Máy đo điều chế
- Dải tần từ 150 Hz đến 26,5 GHz;
- Đo hệ số điều biên đến 100 %, Sai số: ± (0,5 ÷ 4) %;
- Đo độ di tần từ 20 Hz đến 500 kHz, Sai số: ± (1 ÷ 3) %;
- Đo hệ số điều chế pha đến 450 rad, Sai số: ± (1 ÷ 3) %.
Bộ suy giảm
- Dải tần từ DC đến 26,5 GHz;
- Dải suy giảm đến 140 dB, Sai số: ± 0,2 dB.
Máy phân tích phổ.
- Dải tần từ 100 Hz đến 26,5 GHz;
- Sai số tần số chuẩn: ± 10-8;
- Đo mức đến 140 dB, Sai số đo mức: ± 0,2 dB.
Máy đo công suất, điện áp.
- Đo công suất:
+ Dải tần làm việc từ DC đến 18 GHz, dải đo công suất từ 200 pW đến 30 W, Sai số: ± 2 %;
+ Dải tần từ 18 GHz đến 26,5 GHz.
Dải đo công suất từ 10 mW đến 30 W, Sai số: ± 4,5 %;
- Đo điện áp: Dải tần làm việc từ DC đến 3 GHz, dải đo điện áp từ 200 μV đến 1 000 V, Sai số: ± 2 %.
Chuẩn tần số Rubidium đồng bộ theo tín hiệu vệ tinh
- Các tần số ra chuẩn: 5 MHz, 10 MHz;
- Độ ổn định tần số: ± 5.10-12.
Thiết bị kiểm định các bộ suy giảm
Dải tần đến 17,44 GHz, dải đo đến 140 dB, Sai số: ± 0,2 dB.
Đồng hồ đo cao vô tuyến cho máy bay quân sự
Dải tần số tín hiệu làm việc từ 4,2 GHz đến 4,4 GHz;
Dải đo độ cao từ 15,24 m đến 15 240 m; Sai số: ± 3 %
Phương tiện đo điện tim, điện não
- Dải tần số từ 50 mHz đến 200 Hz, sai số: ± 5 %;
- Dải điện áp từ 0,1 µV đến 10 mV, sai số: ± 5 %.
Áp kế và chân không kế kiểu lò xo
Phạm vi đo: (- 0,1 ÷ 70) MPa, cấp chính xác: 0,1;
Phạm vi đo: (70 ÷ 100) MPa, cấp chính xác: 0,25.
Áp kế pít tông
Phạm vi đo: (0,1 ÷ 60) MPa, cấp chính xác: 0,1.
Áp kế điện tử
Phạm vi đo: (- 0,1 ÷ 70) MPa, cấp chính xác: 0,1.
Bàn tạo áp suất
Dải tạo: Đến 60 MPa.
Van an toàn
Phạm vi đo: (0 ÷ 60) MPa, cấp chính xác: 0,5.
Huyết áp kế lò xo và thủy ngân
Phạm vi đo: (0 ÷ 300) mmHg, sai số: ± 1,5 mmHg.
Bình phân ly
Dải đo: Đến 60 MPa; Độ tụt áp £ 5 % của Pmax.
Cặp nhiệt điện
Dải đo: Đến 1 200 °C, sai số: ± 0,5 oC.
Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng
Dải đo: (- 40 oC ÷ 300) oC, giá trị độ chia: ≥ 0,1 oC/vạch.
Đồng hồ đo nhiệt độ
Dải đo : (- 80 ÷1 200) °C, giá trị độ chia: d ≥ 0,01 oC.
Lò nhiệt
Dải tạo: (- 80 °C ÷ 1 200) °C, giá trị độ chia: d ≥ 0,01 oC.
Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm
Dải đo nhiệt độ: (- 40 ÷ 180) oC, sai số: ± 0,5 oC ;
Dải đo độ ẩm: (10 ÷ 95) % RH, sai số: ± 2 % RH.
Nhiệt kế điện trở công nghiệp
Dải đo: (- 40 ÷ 650) oC, cấp chính xác: A, B.
Nhiệt kế bức xạ hồng ngoại
Dải đo: (100 ÷ 1 050) °C, sai số: ± 1 % .
Lực kế cơ học
Đến 5 000 N, cấp chính xác: 1;
Đến 50 000 N, cấp chính xác: 2.
Máy thử độ bền kéo nén
Đến 2 500 kN, cấp chính xác: 1.
Cờ lê mô men
lực
Giới hạn làm việc: Đến 2 700 N×m, sai số: ± 4 %.
Thiết bị đo mô men lực
Giới hạn đo: Đến 2 700 N×m, cấp chính xác: 0,25.
Quả cân
Khối lượng danh định: (1 ÷ 200) mg; cấp chính xác: F2;
Khối lượng danh định: (0,5 ÷ 500) g, cấp chính xác: F1;
Khối lượng danh định: 1 kg; 2 kg, cấp chính xác: M1;
Khối lượng danh định: 5 kg; 10 kg, cấp chính xác: F2;
Khối lượng danh định: 20 kg, cấp chính xác: F1;
Khối lượng danh định: 50 kg, cấp chính xác: F2.
Cân thông dụng
Cân treo
Mức cân lớn nhất: Đến 200 kg, cấp chính xác: 4.
Cân đồng hồ lò xo
Cân đĩa
Mức cân lớn nhất: Đến 60 kg, cấp chính xác: 3.
Cân bàn
Mức cân lớn nhất: Đến 10 000 kg, cấp chính xác: 3.
Cân ô tô
Mức cân lớn nhất: Đến 80 000 kg, cấp chính xác: 3.
Cân phân tích
Mức cân lớn nhất: Đến 1 kg, cấp chính xác: 1.
Cân kỹ thuật
Mức cân lớn nhất: Đến 30 kg, cấp chính xác: 2.
Cân chuẩn
Phạm vi đo: (0,001 ÷ 500) g, độ lệch chuẩn: ³ 12 µg;
Phạm vi đo: (1 ÷ 50) kg, độ lệch chuẩn: ³ 10 mg.
Thước vặn đo ngoài
Dải đo: Đến 300 mm, giá trị độ chia: 0,001 mm.
Thước cặp
Dải đo: Đến 500 mm, giá trị độ chia: 0,01 mm.
Máy đo độ dài
Dải đo: Đến 150 mm, giá trị độ chia: 0,001 mm.
Dụng cụ đo góc
Dải đo: Đến 360 o, giá trị độ chia: 2’.
Thước đo lỗ (2 tiếp điểm)
Dải đo: (0 ÷ 300) mm, sai số: ± 0,5 µm.
Thước đo lỗ (3 tiếp điểm)
Dải đo: (12 ÷ 100) mm, sai số: ± (0,02 ÷ 0,03) mm.
Đồng hồ so
Dải đo: (0 ÷ 50) mm, sai số: ± (0,02 ÷ 0,03) mm.
Thước tóc
Phạm vi đo làm việc: Đến 300 mm, cấp chính xác: 1.
Kính hiển vi đo lường
Trục X: (0 ÷ 150) mm; Trục Y: ( 0 ÷ 100) mm;
Sai số: ± 5 µm (khi ghép căn mẫu);
Sai số: ± 3 µm (khi không ghép căn mẫu).
Chuẩn dung tích bằng thủy tinh
Dải đo: Đến 10 L, sai số: ± 0,006 mL.
Bình chuẩn kim loại hạng 2
Dải đo: Đến 200 L, cấp chính xác: 0,1.
PTĐ dung tích thông dụng
Chum đong
Dải đo: Đến 200 L, sai số: ± 0,5 %.
Ca đong, bình đong, thùng đong
Dải đo: Đến 200 L, cấp chính xác: 0,5.
Xi tec
Dải đo: Đến 5 000 L, sai số: ± 0,5 %.
PTĐ dung tích thí nghiệm bằng thủy tinh
Dải đo: Đến 200 mL, cấp chính xác : A
Cột đo xăng dầu
Dải đo lưu lượng: Đến 200 L/min, sai số: ± 0,5 %.
Đồng hồ xăng dầu
Dải đo lưu lượng: (3 ÷ 3 000) L/min, sai số: ± 0,5 %.
Đồng hồ đo lưu lượng
Dùng cho môi trường chất lỏng và khí;
Dải đo lưu lượng : (3 ÷ 3 000) L/min, sai số: ± 0,1 %.
Máy thử độ cứng
Độ cứng: (793 ÷ 1 500) HV, sai số: ± 3,0 %;
Độ cứng: (20 ÷ 100) HRB, sai số: ± 2,0 HRB;
Độ cứng: (20 ÷ 70) HRC, sai số: ± 1,5 HRC;
Độ cứng: Đến 653 HB, sai số: ± 2,0 %.
Sten kiểm tra đồng hồ áp suất, nhiệt độ, vòng quay trên xe tăng, tàu hải quân.
Nhiệt kế chuyển đổi điện: Đến 150 oC, cấp chính xác: 4;
Áp kế chuyển đổi điện: Đến 1,5 MPa, cấp chính xác: 4;
Đồng hồ đo tốc độ vòng quay: Đến 10 000 r/min, cấp chính xác: 2,5.
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV-VIS
Bước sóng: (190 ÷ 900) nm, sai số: ± 0,1 nm;
Dải đo độ hấp thụ: (1 ÷ 4) Abs, sai số: ± 0,001 Abs;
Dải truyền qua: Đến 100 %T, sai số: ± 0,3 %T.
Nhớt kế mao quản thủy tinh
Hằng số nhớt kế: (0,01 ÷ 10) mm2/s2, sai số: ± 0,2 %.
Tỷ trọng kế
Dải đo: (0 ÷ 3,0) g/cm3, sai số: ± 0,000 2 g/cm3.
Đồng hồ bấm giây
Đồng hồ bấm giây điện tử:
Phạm vi đo: Đến 24 h, sai số: ± 1s/24h, độ phân giải: 0,01 s;
Đồng hồ bấm giây cơ khí:
Phạm vi đo: Đến 30 min; d = 0,1 s.
Ta khô mét kiểu đếm xung điện tử
Dải đo: (3 ÷ 100 000) r/min, sai số: ± 0,05 %.