Tin tức

Lĩnh vực kiểm định hiệu chuẩn áp suất

Trung tâm thực hiện các dịch vụ về hiệu chuẩn, kiểm định đo lường về lĩnh vực áp suất.
 

Danh mục các CMCs(Calibration and Measurement Capabilities) đã được chấp thuận Quốc tế

1. Absolute pressure, oil medium. Pressure gauge, 0.5 MPa to 100 MPa
   Absolute expanded uncertainty (k = 2, level of confidence 95%) in MPa: 6.0E-05pp pressure in MPa
2. Gauge pressure, oil medium. Pressure gauge, 0.5 MPa to 100 MPa
   Absolute expanded uncertainty (k = 2, level of confidence 95%) in MPa: 6.0E-05pp pressure in MPa
3. Gauge pressure, oil medium. Pressure balance, 0.5 MPa to 100 MPa
   Absolute expanded uncertainty (k = 2, level of confidence 95%) in MPa: 5.5E-05pp pressure in MPa

 

Khả năng kiểm định, hiệu chuẩn, đo-thử nghiệm

Khả năng kiểm định phương tiện đo (chỉ định)

Tên phương tiện đo

Phạm vi đo

Cấp chính xác

Áp kế lò xo

(-0,1 đến 275) MPa

đến 1 %

Huyết áp kế lò xo

(0 ÷ 300) mmHg

±3 mmHg

Huyết áp kế thủy ngân

(0 ÷ 300) mmHg

±3 mmHg

 

Khả năng kiểm định/ hiệu chuẩn các chuẩn đo lường

Tên chuẩn đo lường

Phạm vi đo

Cấp chính xác

Áp kế pittông

(0 ÷ 275) MPa

0,015 %

Áp kế chuẩn lò xo và hiện số

(0 ÷ 275) MPa

0,015 %

 

Khả năng hiệu chuẩn phương tiện đo

STT

Tên phương tiện đo

Phạm vi đo

Độ chính xác

1

 Các loại áp kế piston khí

(0 ÷ 7) MPa

0,001%

2

 Các loại áp kế piston dầu

(0 ÷ 275) MPa

0,005 %

3

Các loại Các loại áp kế hiện số chuẩn

(0 ÷ 275) MPa

0,005%

4

Các loại áp kế lò xo chuẩn

(0 ÷ 275) MPa

0,01%

5

Các loại áp kế chênh áp

(0,01 ÷7 ) MPa

0,0012%

6

Các loại áp kế đo áp suất cực thấp, áp suất tuyệt đối và chân không

(0,001 ÷ 15) kPa

0,0012 %

7

Các loại áp kế đo độ cao, độ sâu

(0 ÷ 3000) hPa

0,0012%

8

 Các loại huyết áp kế chuẩn

(0 ÷ 400) hPa

0,0012%

9

Các loại thiết bị chuyển đổi áp suất (Transducer, Transmitter)

(0 ÷ 275) MPa

0,005%

10

Các loại công tắc áp suất

(0 ÷ 275) MPa

0,005%

Khả năng đo, thử nghiệm phương tiện đo

STT

Tên sản phẩm, vật liệu

Đặc trưng kỹ thuật

Phép đo, thử

1

Thiết bị chịu áp lực- bình chịu áp lực

Chịu được áp suất đến 250 MPa

- Thử khả năng chịu áp lực duy trì
- Thử phá huỷ

2

Thiết bị tạo áp (máy bơm, máy nén khí hoặc chất lỏng)

Chịu được áp suất đến 250 MPa

Thử khả năng chịu áp lực

3

Hệ thống áp lực và chân không

Chịu được áp suất từ 1mbar đến 250 MPa abs

- Thử độ kín
- Thử khả năng chịu áp lực

4

Thiết bị bơm chân không cơ khí hoặc khuyếch tán

Tạo được áp suất tuyệt đối đến 10-3 hPa

Đo độ chân không

5

Van an toàn

Áp suất mở van đến 250 MPa

Đo, hiệu chỉnh áp suất mở van

6

Thử độ kín

Áp suất đến 250 MPa

Đo áp suất

KIỂM ĐỊNH ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT

Kiểm định áp kế trong trường hợp nào?

  1. Các loại áp kế  là loại thiết bị đo lường thuộc danh mục quy định phải kiểm định trước khi lắp vào sử dụng và định kỳ hàng năm phải kiểm định lại theo Luật đo lường năm 2011
  2. Kiểm định lần đầu, cấp chứng nhận cho áp kế  trước khi đưa vào sử dụng  trên thiết bị ( mặc dù trrước đó đã được kiểm định tại nước ngoài)
  3. Kiểm định định kỳ theo một lần mỗi năm điều luật đo lường Việt nam hiện hành nhằm đánh giá tính nguyên vẹn, đảm bảo cấp chính xác của nó cho thiết bị làm việc tiếp theo.
  4. Kiểm định sau khi sửa chữa, bảo trì định kỳ.

Chuẩn bị kiểm định áp kế

Trước khi tiến hành kiểm định phải chuẩn bị các công việc sau đây:

Tiến hành kiểm định áp kế

    • Áp kế cần kiểm định và áp kế chuẩn phải để trong phòng kiểm định một khoảng thời gian ít nhất 06 giờ để chúng đạt được nhiệt độ môi trường quy định tại mục 4.2. ĐLVN 08-2011
  • Cân bằng ni vô (nếu có) và kiểm tra mức chất lỏng ở hệ thống tạo áp suất hoặc áp kế chuẩn, sau đó đẩy hết bọt khí ra khỏi hệ thống tạo áp
  • Làm sạch đầu nối của áp kế cần kiểm định.
  • Lắp áp kế cần kiểm định vào vị trí làm việc theo phương quy định (ghi trên mặt áp kế cần kiểm định). Độ lệch cho phép so với phương đã quy định là 5’.
  • Đối với áp kế cần kiểm định không có ký hiệu phương lắp đặt sẽ lắp theo phương thẳng đứng.
  • Quy trình kiểm định áp kế: ĐLVN 08-2011
  • Kiểm tra bên ngoài
  • Kiểm tra kỹ thuật
  • Kiểm tra đo lường
  • Xử lý chung sau khi kiểm định áp kế
  • Áp kế kiểu lò xo đạt các yêu cầu quy định trong quy trình này được cấp giấy chứng nhận kiểm định, dán tem kiểm định.
  • Áp kế kiểu lò xo không đạt một trong các yêu cầu quy định trong quy trình này thì không cấp giấy chứng nhận kiểm định đồng thời xoá dấu kiểm định cũ (nếu có).
Phiếu yêu cầu cung cấp dịch vụ
Tìm kiếm
Bài xem nhiều
Thống kê truy cập
  • 3
  • 113
  • 911
  • 7884
  • 136096