Kiểm định tại đà nẵng

TT

Phương tiện/ thiết bị đo

Đặc trưng kỹ thuật

Ghi chú

 
 

I

 

 

IV.1

Cân bàn

đến 500 kg, Ccx: 3

KĐ/HC

 

đến 1.000 kg, Ccx: 3

KĐ/HC

 

đến 5.000 kg, Ccx: 3

KĐ/HC

 

IV.2

Cân đĩa

đến 20 kg, Ccx: 3

KĐ/HC

 

Trên 20 kg, Ccx: 3

KĐ/HC

 

IV.3

Cân đồng hồ lo xo

(0 ÷ 200) kg, Ccx: 4

 

IV.4

Cân móc cẩu

Ccx: 3

HC

 

IV.5

Cân phân tích

Ccx: 1

KĐ/HC

 

IV.6

Cân kỹ thuật

Ccx: 2

KĐ/HC

 

IV.7

Cân ôtô

đến 80 tấn

KĐ/HC

 
 

> 80 tấn

 
 

IV.8

Thử nghiệm cân ôtô

đến 80 tấn

ĐT

 
 

 > 80 tấn

ĐT

 
 

IV.9

Thử nghiệm cân bàn

Đến 10 tấn

ĐT

 
 

IV.10

Thử nghiệm cân đĩa

Đến 60 kg

ĐT

 

IV.11

Cân băng tải

Đến 60 tấn/giờ

KĐ/HC

 

IV.12

Cân trạm trộn

đến  80 m3/h

HC

 
 

(80 ÷ 120) m3/h

 
 

IV.13

Quả cân F1

(1 ÷ 500) mg, Ccx: F1

KĐ/HC

 

(1 ÷ 500) g, Ccx: F1

 

(1 ÷ 20) kg, Ccx: F1

 

IV.14

Quả cân F2

(1 ÷ 500) mg, Ccx: F2

KĐ/HC

 

(1 ÷ 500) g, Ccx: F2

 

IV.15

Quả cân M1, M2

(1 ÷ 500) g, Ccx: M1

KĐ/HC

 

(1 ÷ 20) kg, Ccx: M1, M2

 

500 kg, Ccx: M1

 

II

 

 

I.1

Máy thử độ bền kéo- nén-uốn

đến 30 tấn

HC

 

(30 ÷ 200) tấn

 

I.2

Phương tiện đo lực

 đến 10 tấn

HC

 

đến 20 tấn

 

Phương tiện đo mô men lực

đến 1500 N.m

HC

 

I.3

Kích thủy lực nâng đo E

đến 20 tấn

HC

 

I.4

Kích thủy lực nhổ neo

(25 ÷ 50) tấn

HC

 

I.5

Kích thủy lực kéo cáp

đến 250 tấn

HC

 

đến 500 tấn

 

I.6

Máy trộn vữa xi măng

Tốc độ quay (140 ÷ 280) rpm

ĐT

 

I.7

Máy dằn tạo mẫu xi măng

Khối lượng bàn dằn (20 ± 2) kg
Chiều cao rơi: ±1; Số lần dằn:60±1

ĐT

 

I.8

Máy ép cọc

Đến 500 tấn

HC

 

I.9

Cờ lê lực

\

HC

 

I.10

Thiết bị thử cường độ bê  tông bằng phương pháp bật nẩy

(10 ÷ 100) R

HC

 

I.11

Máy CBR/Marshall

(30 ÷ 100 ) kN

HC

 

I.12

Máy cắt đất

đến 140 daN

HC

 

I.13

Máy tam liên

(12.5 ÷ 1600) kPa

HC

 

I.14

Máy nhất liên

(12.5 ÷ 800) kPa

HC

 

I.15

Máy đo độ cứng cao su

0 ÷ 100

HC

 

I.16

Máy đo độ cứng kim loại

đến 60 HRC

HC

 

III

 

 

III.1

Áp kế oxy (khí)

 (0 ÷ 1.000) bar, ĐCX 1 đến 6

KĐ/HC

 

III.2

Áp kế dùng cho chất lỏng

(0 ÷ 600) bar, ĐCX 1 đến 6

KĐ/HC

 

III.3

Áp kế oxy (khí)

(0 ÷ 1.000) bar, ĐCX 0,16 đến 0,6

KĐ/HC

 

III.4

Áp kế dùng cho chất lỏng

(0 ÷ 1.000) bar, ĐCX 0,16 đến 0,6

KĐ/HC

 

III.5

Áp kế màng, hộp

(0 ÷ 10) bar, ĐCX 1 đến 6

KĐ/HC

 

III.6

Áp kế cột nước

(0 ÷ 1,5) bar, ĐCX 1 đến 2,5

KĐ/HC

 

III.7

Áp kế cột thủy ngân

(0 ÷ 1) bar, ĐCX 1 đến 2,5

KĐ/HC

 

III.8

Áp/Chân không kế

(-1 ÷ 1) bar, ĐCX 1 đến 6

KĐ/HC

 

III.9

Vi áp kế

ĐCX 1; 2

KĐ/HC

 

III.10

Huyết áp kế thủy ngân, lò xo

(0 ÷ 300) mmHg, ĐCX 1 đến 2,5

 

III.11

Huyết áp kế chuẩn chỉ thị hiện số

(0 ÷ 300) mmHg

KĐ?HC

 

III.12

Van hồi lưu, an toàn

(0 ÷ 25) bar

ĐT

 

III.13

Thiết bị chuyển đổi áp suất

Đến 1000 bar

HC

 

III.14

Thiết bị đặt mức áp suất

Đến 1000 bar

HC

 

III.15

Áp kế điện tử

Đến 1000 bar, ĐCX 0,05 đến 0,6

KĐ/HC

 

IV

 

 

V.1

Ca đong

(0 ÷ 20) lít, Ccx: 0,5

ĐT

 

V.2

Bình đong

(0 ÷ 20) lít, Ccx: 0,5

ĐT

 

V.3

Thùng đong

đến 50 lít, Ccx: 0,5

ĐT

 

đến 100 lít, Ccx: 0,5

 

trên 100 lít, Ccx: 0,5

 

V.4

Chum đong

đến 50 lít, Ccx: 0,5

ĐT

 

đến 100 lít, Ccx: 0,5

 

trên 100 lít, Ccx: 0,5

 

V.5

Barem Bể trụ nằm ngang

đến 10 m3

 

đến 20 m3

 

trên 20 m3

 

V.6

Barem Bể trụ đứng

đến 500 m3

 

đến 1000 m3

 

> 1000 m3

 

V.7

Cột đo nhiên liệu

Ccx: 0,5

 

V.8

Đồng hồ lưu lượng đo xăng dầu

DN đến 50 mm, Ccx: 0,5

KĐ/HC

 

DN đến 100mm, Ccx: 0,5

 

DN đến 150 mm, Ccx: 0,5

 

V.9

Bình chuẩn dung tích Hạng 2

đến 20 lít

 

50 lít

 

100 lít

 

200 lít

 

500 lít

 

1000 lít

 

2000 lít

 

5000 lít

 

V.10

Đồng hồ đo khí dân dụng kiểu màng

Kiểu G1.6

 

V.11

Đồng hồ nước lạnh

DN đến 100 mm

KĐ/HC

 

DN đến 150 mm

 

DN đến 250 mm

 

DN đến 300 mm

 

V

 

 

II.1

Thước vặn đo ngoài/ thước vặn đo trong

(0 ÷ 25) mm

HC

 

II.2

Thước cặp/ đo cao/ đo sâu

đến 300 mm

HC

 

 (300 ÷ 600) mm

 

II.3

Thước cuộn

đến 10 m

HC

 

(10 ÷ 50) m

 

II.4

Đồng hồ so

(0 ÷ 50) mm

HC

 

II.5

Cần BENKELMAN

Tỉ lệ 2/1

ĐT

 

II.6

Thước thương nghiệp (thước lá)

đến 1 m

HC

 

II.7

Taximet

\

 

II.8

Kim lún nhựa đường

đến 50 mm

ĐT

 

II.9

Dụng cụ VIKA

đến 40 mm
Khối lượng: 300 ± 1 g

ĐT

 

II.10

Sàng tiêu chuẩn

 đến 100 mm

ĐT

 

II.11

Thiết bị đo độ dày

\

HC

 

II.12

Dưỡng đo kích thước/ đo lỗ

\

HC

 

II.13

Thước đếm mét

\

HC

 

II.14

Thiết bị đo độ dài/ khoảng cách

\

HC

 

         

 

 

Tìm kiếm
Bài xem nhiều
Thống kê truy cập
  • 1
  • 178
  • 976
  • 7949
  • 136161