Kiểm định hiệu chuẩn lưu lượng tại đà nẵng
Năng lực kỹ thuật
- Hiệu chuẩn và kiểm định các loại chuẩn và phương tiện đo dung tích,
- Lưu lượng, áp suất và nhiệt độ của hệ thống đo lưu lượng; taximet
Thiết bị chính
- Thiết bị kiểm định taximet
- Áp kế piston chênh áp (120 bar/2 bar; 0,015% Rdg)
- Thiết bị áp suất chuẩn
- Bể điều nhiệt
- Thiết bị hiệu chuản đa năng, thiết bị đo và tạo dòng, thiết bị hiệu chỉnh vạn năng
- Các bình chuẩn kim loại hạng 2
- Đồng hồ chuẩn PD từ (2-6) inch, CCX 0,2
- Chuẩn ống dung tích nhỏ 12 inch (4-400) m3/h, độ lặp lại ≤ 0,02%
Tên chỉ tiêu |
Phương tiện đo DT: Ca đong, bình đong, thùng đong, Bình chuẩn từng phần Volumetric Instrument: Casks and Barrels, Scaled Vessels |
Bể đong (Trụ đứng/ trụ ngang) Vertical/ Horizontal Cylindrical Tank |
Xà lan Barge |
Xitec ôtô Truck Tank |
Cột đo Xăng dầu Fuel Dispensing Pump |
Cột đo Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) Liquid Petroleum GasDispensing |
Đồng hồ lưu lượng: Đồng hồ lưu lượng chất lỏng xăng dầu, Đồng hồ lưu lượng chất lỏng nước lạnh, Lưu lượng kế chất lỏng Flow Meter: Flow Meter for Oil Product, Flow Meter for Cold Potable Water, Liquid Flow Meter, Rotameter |
Bộ chuyển đổi áp suất: Bộ chuyển đổi đo áp suất, Bộ chuyển đổi đo hiệu áp suất, Thiết bị đặt mức áp suất Pressure Transmitter: Pressure Transmitter, Different Pressure Transmitter, Pressure Switch |
Bộ chuyển đổi nhiệt độ Temperature Transmitter |
Taximeter |
Thử nghiệm đồng hồ lưu lượng nước Tap Water Meter - Type Apprroval Testing |
Thử nghiệm cân không tự dộng CCX III (cân bàn, cân Ô tô) Nonautomatic scales Class III |
Cân: Cân Ô tô, Cân Bàn, Cân quá tải xách tay, Cân phễu Weighbridges, Platform scales, Portable Wheel load scales/ Weighing hopper scale in static weighing |
- 2
- 163
- 961
- 7934
- 136146