Hiệu chuẩn nhiệt kế tại đà nẵng
Nhiệt, ẩm và Hóa lý
Phòng Đo lường Nhiệt, Ẩm và Hóa lý được trang bị các chuẩn đo lường thuộc lĩnh vực nhiệt độ, độ ẩm và hoá lý. Phục vụ công tác quản lý nhà nước và cung cấp dịch vụ: Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm, đào tạo,… trong lĩnh vực đo lường Nhiệt, Ẩm và Hoá lý.
Với các trang thiết bị chuẩn hiện có, phòng Đo lường Nhiệt, ẩm và Hoá lý có khả năng:
I. Khả năng kiểm định phương tiện đo
TT |
Tên phương tiện đo |
Phạm vi đo |
Cấp/ độ chính xác |
1. |
Nhiệt kế thuỷ tinh chất lỏng |
(-40 ~ 420) oC |
± 0,3 oC |
2. |
Nhiệt kế thuỷ tinh thuỷ ngân có cơ cấu cực đại |
(35 ~ 42) oC |
+ 0,1 oC - 0,15 oC |
3. |
Nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại |
(35 ~ 42) oC |
± 0,15 oC |
4. |
Phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản |
(6 ~ 30) % |
1; 2 |
5. |
Tỷ trọng kế |
(600 ~ 2 000) kg/m3 |
± 0,5 kg/m3 |
6. |
Phương tiện đo pH |
Độ pH: (0 ~ 14) |
± 0,01 |
7. |
Phương tiện đo độ dẫn điện |
(0 ~ 500) mS/cm |
± 0,5 % |
8. |
Phương tiện đo độ đục |
(0 ~ 4 000) NTU |
± 5 % |
9. |
Phương tiện đo nồng độ ô xy hoà tan |
(0 ~ 20) mg/l |
± 6 % |
II. Khả năng hiệu chuẩn phương tiện đo
TT |
Tên phương tiện đo |
Phạm vi đo |
Khả năng đo và hiệu chuẩn |
---|---|---|---|
1. |
Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng |
(-40 ~ 140) oC |
0,15 oC |
(140 ~ 420) oC |
0,30 oC |
||
2. |
Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự |
(-40 ~ 140) oC |
0,10 oC |
(140 ~ 420) oC |
0,30 oC |
||
(420 ~ 650) oC |
0,45 oC |
||
(650 ~ 1 200) oC |
4,00 oC |
||
3. |
Nhiệt kế điện trở Platin công nghiệp |
(-40 ~ 140) oC |
0,15 oC |
(140 ~ 420) oC |
0,30 oC |
||
(420 ~ 650) oC |
0,45 oC |
||
4. |
Tủ ấm, tủ sấy, tủ BOD, tủ nhiệt |
(-40 ~ 0) oC |
1,50 oC |
(0 ~ 70) oC |
0,40 oC |
||
(70 ~ 150) oC |
0,70 oC |
||
(150 ~ 300) oC |
0,90 oC |
||
5. |
Lò hiệu chuẩn nhiệt kiểu khô |
(-40 ~ 140) oC |
0,10 oC |
(140 ~ 650) oC |
0,30 oC |
||
(650 ~ 1 200) oC |
1,00 oC |
||
6. |
Bộ chuyển đổi đo nhiệt độ |
(-40 ~ 140) oC |
0,25 oC |
(140 ~ 420) oC |
0,35 oC |
||
(420 ~ 650) oC |
0,47 oC |
||
(650 ~ 1 200) oC |
4,00 oC |
||
7. |
Bộ chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự |
(-200 ~ 700) oC đối với RTD |
0,10 oC |
(-200 ~ 1 600) oC đối với TC |
0,33 oC |
||
8. |
Cặp nhiệt điện công nghiệp |
(-40 ~ 140) oC |
0,20 oC |
(140 ~ 420) oC |
0,45 oC |
||
(420 ~ 650) oC |
0,50 oC |
||
(650 ~ 1 200) oC |
3,30 oC |
||
9. |
Nhiệt kế bức xạ công nghiệp |
(50 ~ 1 200) oC |
0,5 oC |
10. |
Nhiệt ẩm kế |
Nhiệt độ: (5 ~ 85) oC Độ ẩm: (10 ~ 95) %RH |
± 0,2 oC ± 0.5 % |
11. |
Phương tiện đo pH |
(0 ~ 14) |
0,01 |
12. |
Phương tiện đo độ dẫn điện |
1 mS/cm ~ 200 mS/cm |
0,2 % |
13. |
Phương tiện đo độ nhớt động lực học |
(0 ~ 100 000) mPa.s |
0,5 % |
14. |
Khúc xạ kế đo hàm lượng đường, muối |
Chỉ tiêu đường: (0 ~ 50) % |
0,05 % |
Chỉ tiêu muối: (0 ~ 30) % |
0,05 % |
||
15. |
Tỷ trọng kế |
(600 ~ 2 000) kg/m3 |
0,0001 kg/m3 |
16. |
Phương tiện đo độ đục |
(0 ~ 4 000) NTU |
5 % |
17. |
Phương tiện đo độ ẩm hạt thóc, gạo, ngô và cà phê |
(5 ~ 30) % |
0,2 % |
18. |
Phương tiện đo hàm lượng ôxy hòa tan |
(0 ~ 20) mg/L |
2 % |
19. |
Nhớt kế mao quản thủy tinh |
(0,002 ~ 20) mm2/s2 |
0,2 % |
20. |
Phương tiện đo tổng chất rắn hòa tan |
(0 ~ 20 000) mg/L |
0,5 % |
21. |
Máy đo hàm lượng Clorin |
(0 ~ 5) mg/L |
0,01 mg/L |
22. |
Quang phổ tử ngoại khả kiến |
(200 ~ 900) nm |
± 0,5 nm ± 0,01 A |
23. |
Quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS |
As, Pb, Cu, Zn, Fe, Hg, Cr(VI), Na, K, Ca,... |
± 0,1 mg/L |
24. |
Sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC |
Các máy sắc ký lỏng có áp suất hoạt động ≥ 400 bar |
|
25. |
Sắc ký khí GC |
Các máy sắc ký khí có khả năng điều khiển khí bằng điện tử. |
|
26. |
Máy đo độ ồn |
(35 ~ 130) dB |
± 0,5 dB |
- 1
- 117
- 784
- 5742
- 164257