công ty kiểm định hiệu chuẩn tại đà nẵng
Tên chuẩn mẫu |
Đặc tính đo lường chủ yếu |
Áp kế pít tông |
Dải đo: Từ 0 đến 160 bar; CCX: 0,1; 29 quả |
TB chuẩn áp suất |
Phạm vi đo: ( 0 ¸ 100) kPa; Sai số: ± 0,5 %. |
Bàn tạo áp suất |
Dải tạo: (0 ¸ 60) MPa. |
Thiết bị tạo áp suất |
Dải tạo: (0 ÷ 600) bar. |
Bơm tạo áp |
Dải tạo: (0 ÷ 1 000) bar.1000 bar. |
Bình phân ly |
Dải làm việc: (0 đến 600) bar. |
Áp kế hiện số |
Phạm vi đo: (0 ÷ 700) bar, sai số: ± 0,02% . |
Áp kế hiện số |
Phạm vi đo: (0 ÷ 20) bar, sai số: ± 0,02% . |
Áp kế hiện số |
Phạm vi đo: (0 ¸ 1 000) bar, sai số: ± 0,05 %. |
Áp kế hiện số |
Phạm vi đo: (0 ¸ 300) bar, sai số: ± 0,2 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 6) bar, sai số: ± 0,15 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 1,6) bar, sai số: ± 0,25 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 1) bar, sai số: ± 0,25 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 4) bar, sai số: ± 0,25 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 16) bar , sai số: ± 0,25 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 40) bar , sai số: ± 0,25 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 100) bar, sai số: ± 0,25 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 160) bar , sai số: ± 0,25 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 250) bar, sai số: ± 0,25 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 600) bar, sai số: ± 0,25 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 2,5) bar, sai số: ± 0,25 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 4) bar, sai số: ± 0,4 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 10) bar, sai số: ± 0,4 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 16) bar, sai số: ± 0,4 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 25) bar, sai số: ± 0,4 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 40) bar, sai số: ± 0,4 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 60) bar, sai số: ± 0,4 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 100) bar, sai số: ± 0,4 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 160) bar, sai số: ± 0,4 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 250) bar, sai số: ± 0,4 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 400) bar, sai số: ± 0,4 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 600) bar, sai số: ± 0,4 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 2,45) bar, sai số: ± 0,4 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 5,88) bar, sai số: ± 0,4 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 1,57) bar, sai số: ± 0,4 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 0,98) bar, sai số: ± 0,4 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 24,5) bar, sai số: ± 0,4 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 39,2) bar, sai số: ± 0,4 %. |
Chân không kế |
Phạm vi đo: (-0,98 ¸ 0) bar, sai số: ± 0,4 %. |
Chân không kế |
Phạm vi đo: (-0,98 ¸ 0) bar, sai số: ± 0,4 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 10) bar, sai số: ± 0,4 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 4) bar, sai số: ± 0,5 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 6) bar, sai số: ± 0,5 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 10) bar, sai số: ± 0,5 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 16) bar, sai số: ± 0,5 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 25) bar, sai số: ± 0,5 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 40) bar, sai số: ± 0,5 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 60) bar, sai số: ± 0,5 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 100) bar, sai số: ± 0,5 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 160) bar, sai số: ± 0,5 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 250) bar, sai số: ± 0,5 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 400) bar, sai số: ± 0,5 %. |
Áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 600) bar, sai số: ± 0,5 %. |
Bộ áp kế lò xo |
Phạm vi đo: (0 ¸ 160) kgf/cm2, sai số: ± 0,4 %. |
Thiết bị đo áp suất |
Dải đo áp suất từ - 1 bar đến 20 bar; CCX: 0,025. |
Thiết bị kiểm định cặp nhiệt |
Dải tạo: (35 ÷ 300) oC, sai số: ± 0,5 oC. |
Thiết bị đo nhiệt độ |
Đầu đo: Nhiệt kế điện trở Platin chuẩn Fluke 5628 Phạm vi đo: (-200 đến 661) oC, độ phân giải: 0,001 oC Đầu đo: Nhiệt kế điện trở Platin chuẩn CHINO C800-35 Phạm vi đo: đến 1 554 oC, độ phân giải: 0,001 oC |
Lò tạo nhiệt chuẩn |
Dải tạo: Đến 1 200 oC, sai số: ± 5 %. |
Lò nhiệt chuẩn |
Dải tạo: (300 ÷ 1 200) oC, sai số: ± 2 oC. |
Bộ điều nhiệt |
Dải tạo: (5 ÷ 150) oC, độ ổn định: ± 0,05 oC. |
Thiết bị kiểm định cặp nhiệt (07 TB) |
Dải nhiệt kiểm tra: (0 ÷ 1 200) oC. Đo suất điện động nhiệt: (0 ÷ 1 500) mV, sai số: ≤ µV. |
Tủ vi khí hậu |
Dải đo nhiệt độ: (- 40 ÷ 100) oC, sai số : ± 1,0 oC. Dải đo độ ẩm: (10 ÷ 95) %, sai số: ± 3 %. |
Nhiệt ẩm kế |
Dải đo nhiệt độ: (0 ÷ 60) oC, sai số : ± 0,4 oC. Dải đo độ ẩm: (10 ÷ 95) %, sai số: ± 2 %. |
Nhiệt kế điện trở Platin chuẩn (Mỹ) |
Dải đo nhiệt độ: (0 ÷ 1 000) oC, sai số: ± 0,05 °C |
Nhiệt kế điện trở chuẩn SPRT 100 (Mỹ) |
Dải đo nhiệt độ: (- 200 ÷ 661) oC, sai số: ± 0,022 °C |
Nhiệt kế điện trở |
Dải đo nhiệt độ: (- 200 ÷ 661) oC, sai số: ± 0,022 °C |
Cặp nhiệt chuẩn Platin |
Dải đo nhiệt độ: Đến 1 100 oC, sai số: ± 0,05 °C |
Cặp nhiệt điện trở Platin (Mỹ) |
Dải đo nhiệt độ: (- 200 ÷ 420) oC, sai số: ± 0,012 °C |
Cặp nhiệt điện trở Platin (Mỹ) |
Dải đo nhiệt độ: (- 200 ÷ 661) oC, sai số: ± 0,022 °C |
Tủ vi khí hậu |
Dải đo nhiệt độ: (- 40 ÷ 180) oC, sai số : ± (0,1 ÷ 0,3) oC. Dải đo độ ẩm: (10 ÷ 95) %, sai số: ± (1 ÷ 3) %. |
Lò nhiệt ướt |
Dải tạo: (- 45 ÷ 150) oC, sai số: ± 1 oC. |
Lò nhiệt ướt |
Dải tạo: (35 ÷ 300) oC, sai số: ± 1 oC. |
Bể nhiệt chuẩn |
Dải tạo: (- 80 ÷ 110) oC, sai số: ± 1,0 °C. |
Thiết bị tạo nhiệt độ, độ ẩm chuẩn |
Dải đo nhiệt độ: (10 ÷ 50) oC, sai số : ± 0,1 oC. Dải đo độ ẩm: (10 ÷ 90) %RH, sai số: ± (1 ÷ 1,5) %RH |
Nguồn chuẩn ẩm |
Dải đo độ ẩm: (10 ÷ 95) %RH, sai số: ± 0,5 %RH. |
Lò vật đen |
Dải tạo: (100 ÷ 1 000) oC, sai số: ± 0,05 °C. |
Thiết bị đo nhiệt độ |
Dải nhiệt độ làm việc: |
Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất |
- Phạm vi đo nhiệt độ - Phạm vi đo áp suất |
Thiết bị tạo nhiệt độ bề mặt chuẩn |
Dải tạo: Đến 400 °C; Sai số: ± 0,5 °C (0 ÷ 200) °C, sai số: ± 1 °C (200 ÷ 400) °C. |
Thiết bị đo nhiệt độ cao |
Dải đo nhiệt độ từ - 40 oC đến 1000 oC. |
Bộ nhiệt kế thủy ngân thủy tinh |
Dải đo: đến 360 độ C, GT độ chia: 0,1 độ C ; 07 chiếc |
Máy chuẩn lực mẫu |
Dải tạo: (100 ÷ 50 000) N, sai số: ± 0,5%. |
Lực kế chuẩn |
Dải đo: (0 ¸ 50) kN, độ tái lập tương đối: ± 0,3%. |
Lực kế chuẩn (Không ĐHS) |
Dải đo: (0 ¸ 50) kN, độ tái lập tương đối: ± 0,3%. |
Lực kế chuẩn |
Dải đo: (0 ¸ 30) kN, độ tái lập tương đối: ± 0,3%. |
Thiết bị đo độ cứng Vicker (Đầu đo TIV 105) |
Dải đo: (100 ÷ 1 000) HV, sai số: ± 5,0 %. |
Máy đo độ cứng cầm tay hiện số |
Dải đo: (20 ÷ 950) HV, sai số: ± 5,0 %. |
Tấm chuẩn độ cứng |
Dải đo: 508 HB, sai số: ± 6,5 HB; |
Tấm chuẩn độ cứng |
Dải đo: 519,2 HV, sai số: ± 6 HV; |
Tấm chuẩn độ cứng |
Dải đo:39,8 HRC; 63,3 HRB; 20,8 HRC; 41,8 HRB; 82,5 HRB; 73 HR30 Sai số: ± 2 %. |
Bộ tấm chuẩn độ cứng (4 tấm) |
263(0686) HV, 265 HV(0679), 598(8295) HV, 793 (9350) HV; Sai số: ± 1 %. |
Bộ tấm chuẩn độ cứng (6 tấm) |
Dải đo: 21,3 HRC, sai số: ± 1,2 HRC |
Thiết bị đo chuẩn lực |
Dải đo: (0 ¸ 490) kN, sai số: ± 0,5%. - Loadcell CLP-5P (5 tấn); SH: CD 9386 - Loadcell CLP-50P (50 tấn); SH: CD 9335 |
Bộ chuẩn lực |
Bộ chỉ thị lực DFI 4215; Sai số: ± 0,005 % - Loadcell LRCN 730-300K có dải đo đến 1 500 kN; Sai số: ± 0,05 % FS (SH: 62388) - Loadcell LRCN 730-500K (SH: 68252) có dải đo đến 2 500 kN; Sai số: ± 0,05 % FS |
Máy thử kéo nén vạn năng |
Dải tạo lực: Đến 20 kN, cấp chính xác: 1. |
Bộ thiết bị đo lực chuẩn GTM |
Dải đo: (0 ÷ 1 000) kN, cấp chính xác: 0,5.
|
Thiết bị hiệu chuẩn mômen lực |
Dải tạo mô men lực: (0 ÷ 2 711,6) N×m, sai số: ± 0,25 % |
Cung lực mẫu |
Dải chuẩn: 50 tấn; Hạng 3. |
Cung lực mẫu |
Giá trị từ 0 N đến 50 000 N; Hạng 3. |
Cân chuẩn |
Phạm vi cân: Đến 61 kg, giá trị độ chia: 10 mg. |
Cân chuẩn |
Phạm vi cân: Đến 520 g, giá trị độ chia: 0,01 mg. |
Cân chuẩn |
Phạm vi cân: Đến 520 g, giá trị độ chia: 0,01 mg. |
Cân chuẩn |
Phạm vi cân: Đến 60 kg, giá trị độ chia: 10 mg. |
Cân điện tử |
Phạm vi cân: Đến 2 000 g, giá trị độ chia: 2 g. |
Bộ quả cân chuẩn |
Khối lượng danh định: (1 ¸ 500) mg, cấp chính xác: E2. |
Bộ quả cân chuẩn |
Khối lượng danh định: (1 ¸ 500) g, cấp chính xác: E2. |
Quả cân |
Khối lượng danh định: 20 kg, cấp chính xác: E2. |
Bộ quả cân chuẩn |
Khối lượng danh định: (1 ¸ 500) mg, cấp chính xác: F1. |
Bộ quả cân chuẩn |
Khối lượng danh định: (10 mg ¸ 500 mg) , cấp chính xác: F1. |
Bộ quả cân chuẩn |
Khối lượng danh định: (1 ¸ 500) g, cấp chính xác: F1. |
Quả cân chuẩn |
Khối lượng danh định: 1 kg, cấp chính xác: F1. |
Quả cân chuẩn |
Khối lượng danh định: 2 kg, cấp chính xác: F1. |
Quả cân chuẩn |
Khối lượng danh định: 5 kg, cấp chính xác: F1. |
Quả cân chuẩn |
Khối lượng danh định: 10 kg, cấp chính xác: F1. |
Quả cân chuẩn |
Khối lượng danh định: 20 kg, cấp chính xác: F1. |
Bộ quả cân chuẩn |
Khối lượng danh định: (10 ¸ 500) mg, cấp chính xác: F2. |
Bộ quả cân chuẩn |
Khối lượng danh định: (1 g ¸ 5kg) , cấp chính xác: F2. |
Bộ quả cân chuẩn |
Khối lượng danh định: 10 mg ¸ 50 g, cấp chính xác: M1. |
Bộ quả cân chuẩn |
Khối lượng danh định: 20 kg (Số lượng: 450 quả), cấp chính xác: M1. |
Cân bàn |
Mức cân lớn nhất 150 kg; cấp 3. |
Cân chuẩn + bộ quả 10kg |
Dải cân từ 100 g đến 500 g; ; d = 1 mg. |
Cân chuẩn 5 kg |
Mức cân lớn nhất 5 kg; Cấp 3; e = 10 mg. |
Cân chuẩn 0,2 kg |
Mức cân lớn nhất 200 g; Cấp 3; e = 10 mg. |
Cân chuẩn 1 kg |
Mức cân lớn nhất 1 kg; Cấp 3; e = 10 mg. |
Cân chuẩn 500 g |
Dải cân từ 100 g đến 500 g; Cấp E2; d = 10 mg. |
Bộ quả cân chuẩn |
Khối lượng danh định: (10 mg ¸ 500 mg) , cấp chính xác: F1. |
Bộ căn chuẩn |
Dải đo: (0,5 ¸ 100) mm, cấp chính xác: Cấp 0. |
Bộ căn chuẩn |
Dải đo: (0,5 ¸ 100) mm, cấp chính xác: Cấp 0. |
|
|
Bộ căn góc |
Dải đo: (15 ¸ 100) o, cấp chính xác: Cấp 1. (sai số: ± 10’’) |
Bàn kiểm tra căn mẫu |
Kích thước: (400 ×400) mm, cấp chính xác: 1. |
Bàn kiểm tra căn mẫu |
Kích thước: (630 ×630) mm, cấp chính xác: 0. |
Bộ căn chuẩn |
Dải đo: (0,5 ¸ 100) mm, cấp chính xác: Cấp K. |
Panme |
Dải đo: (0¸ 25) mm, độ phân giải: 0,01 mm. |
Panme |
Dải đo: (0¸ 25) mm, độ phân giải: 0,01 mm. |
Thước cặp |
Dải đo: (0¸150) mm, độ phân giải: 0,02 mm. |
Thước cặp điện tử |
Dải đo: (0¸150) mm, độ phân giải: 0,02 mm. |
Thước kính chuẩn |
Dải đo: (0¸100) mm, độ phân giải: 0,1 mm. |
Thước kính chuẩn |
Dải đo: (0¸200) mm, độ phân giải: 0,1 mm. |
Thước kính chuẩn |
Dải đo: (0¸500) mm, độ phân giải: 0,5 mm. |
Đũa đo chuẩn |
Dải đo: (4,01¸ 5,0) mm, sai số: ± 0,002 mm. |
Bộ đũa đo |
Dải đo: (4,01 ÷ 6,00) mm, sai số: ± 0,002 mm. |
Bộ kính song phẳng |
Dải đo: (12 ÷ 45) mm, độ phẳng: ≤ 0,1 μm. |
Bộ kính phẳng và song phẳng |
Dải đo: (12 ÷ 25,37) mm, độ phẳng: ≤ 0,1 μm . |
Bộ kính song phẳng |
Dải đo: (12 ÷ 75,37) mm, độ phẳng: ≤ 0,1 μm.
|
Bộ thước tóc |
Dải đo: (12 ÷ 75,37) mm, sai số: ± 0,25 m.
|
Bộ thước tóc |
Dải đo: (75 ÷ 125) mm, sai số: ± 0,25 m. |
Thiết bị kiểm tra thước đo sâu |
Dải đo: (0 ÷ 300) mm, sai số: ± (1 + L/150) µm. |
Bộ Bạc chuẩn |
Dải đo: đến 300 mm, cấp chính xác: 1. (52 mẫu) |
Thiết bị kiểm tra đồng hồ so |
Dải đo: (0 ÷ 20) mm, độ phân giải: 0,001 mm. |
Máy đo không gian ba chiều |
Kích thước các trục X,Y,Z: 800×700×600 mm; Sai số: ± (3,8+L/400) µm. |
Kính hiển vi đo lường |
Phạm vi đo góc: (0 ÷ 360) o; Phạm vi đo chiều dài trục X,Y: 50 × 50 mm; Thị kính: độ khuyếch đại 15X,vật kính: độ khuếch đại 2X, Tổng độ khuếch đại 30X. |
Đồng hồ so |
Dải đo: (0 ÷ 0,2) mm; Giá trị độ chia: 0,002 mm. |
Bộ so sánh độ nhám bề mặt |
Mẫu nghiền phẳng (3 mẫu, Rz): 0,55; 1;16 µm; |
Bộ so sánh độ nhám bề mặt |
|
Máy đo độ nhám xách tay |
Dải đo: (0 ÷ 320) µm, độ phân giải: 0,001 µm. |
Máy đo độ nhám bề mặt |
Ra = (0,03 ÷ 6,35) μm; Ry = (0,2 ÷ 25,3) mm; |
Máy đo độ nhám bề mặt |
|
Ni vô |
Giá trị vạch chia: 60 " |
Thiết bị đo độ tròn |
Đường kính đo tối đa: 300 mm |
Giá vạn năng kiểm chuẩn các thiết bị đo chiều dài |
Kiểm tra các thiết bị đo chiều dài: Panme, thước cặp, dưỡng, đo sâu… |
Kính hiển vi đo lường 2D |
|
Kính hiển vi đo biên dạng |
|
Thước lá |
0 đến 300 mm; |
Thước lá |
0 đến 1 000 mm |
Hệ thống kiểm định CNC |
Kiểm định, hiệu chuẩn máy CNC |
Máy đo kích thước ba chiều |
Dải đo trục X: 356 mm; Y: 406 mm; Z: 305 mm. CCX: 0,005 |
Optimet đứng |
Giá trị vạch chia (0,05; 0,1; 0,2) m |
Bộ thước vặn đo ngoài |
Dải đo: Đến 100 mm. Sai số: ± 1 μm.
|
Bộ thước cặp hiện số |
Dải đo: Đến 1 000 mm. Sai số: ± 1 μm. |
Nguồn sáng UV chuẩn |
|
Hệ thống đo kiểm thiết bị nhìn đêm chuẩn |
|
Hệ thống đo kiểm máy đo xa laser chuẩn |
|
Hệ thống đo kiểm máy bộ khuyếch đại E-PO |
|
Bộ thiết bị chuẩn mẫu hiệu chuẩn hệ thống thiết bị đo kiểm ảnh nhiệt |
|
Bộ thiết bị chuẩn mẫu hiệu chuẩn hệ thống thiết bị đo kiểm máy đo xa laser |
|
Bộ thiết bị chuẩn mẫu hiệu chuẩn hệ thống thiết bị đo kiểm mô đun quang học |
|
Hệ thống kiểm định khí tài quang cơ |
|
Quả cầu phân tích chuẩn |
|
Bộ bình chuẩn dung tích |
Dung tích danh định: từ (0,5 ÷ 200) L, sai số: ± 0,1%. |
Thiết bị đo lưu lượng chất lỏng |
Dải đo: Đến 30 L/min, sai số: ± (0,01 % + 1 digit). |
Thiết bị đo lưu lượng chất lỏng |
Dải đo: Đến 300 L/min, sai số: ± (0,01 % + 1 digit). |
Thiết bị đo lưu lượng chất lỏng |
Dải đo: Đến 2 460 L/min, sai số: ± (0,01 % + 1 digit). |
TB kiểm tra khả năng tách khí và giãn nỡ ống (6 mục) |
Kiểm tra khả năng tách khí và giãn nỡ ống |
TB hiệu chuẩn máy phân tích phổ (Option 1) |
Dải đo: (240 ¸ 642) nm, Sai số: ± (0,1 ¸3) nm. (250 ¸ 635) nm, sai số: £ 10 nm. |
TB hiệu chuẩn máy phân tích phổ (Option 2) |
Dải đo: (240 ¸ 642) nm, sai số: ± (0,1 ¸3) nm. (235 ¸ 350) nm, sai số: £ 2 nm. |
Ống tự động chuẩn trực |
Độ dài tiêu: 1000 mm Khẩu dộ 100 mm Độ chính xác: 0.2 " Độ phân giải: 0.01 " Độ lặp lại: 0.03 " |
Máy đo độ rọi |
Dải sóng làm việc: Dải đo: 0,001 lx to 199,9 lx; |
Máy đo tỷ trọng cầm tay |
Dải đo: (0 ÷ 3) g/cm3, độ phân giải: 0,0001 g/cm3 |
Tỷ trọng kế chuẩn |
Dải đo: (0 ÷ 3) g/cm3, độ phân giải: 0,00001 g/cm3 |
Bộ tỷ trọng kế từ 0,680 đến 1,100 g/cm3 (27 cái) |
Dải đo: (0,68 ÷ 1,110) g/cm3, độ phân giải: 0,0002 g/cm3 |
Dung dịch chuẩn PH; độ dẫn điện (04 bình); |
PH 4,01; PH 10,01 HI7033 84 µs/cm; 1413µs/cm |
Dung dịch chuẩn độ nhớt (9 cái) |
Giá trị danh định: (4,0 đến 81 000) mm2/s. S3; S20 (hạng sử dụng 2021) |
Thiết bị đo tốc độ vòng quay hiện số |
Dải đo: (3 ÷ 99 999) r/min, sai số: ± 0,05 %. |
Thiết bị đo tốc độ vòng quay hiện số |
Dải đo: (3 ÷ 99 999) r/min, sai số: ± 0,05 %. |
Thiết bị đo tốc độ vòng quay |
Dải đo: (1 ÷ 99 999) r/min, sai số: ± 0,02 %. |
Thiết bị đo tốc độ vòng quay |
Dải đo: (10 ÷ 10 000) r/min, sai số: ± 0,1 %. |
Sten kiểm tra đồng hồ tốc độ vòng quay |
Dải đo: (0 ÷ 4 000) r/min, sai số: ± 1,5 %. |
Thiết bị kiểm tra máy đo tốc độ vòng quay |
Dải tạo: (30 ÷ 70 000) r/min, sai số: ± 0,05 %. |
TB KĐ tốc độ vòng quay |
Dải tạo: (100 ÷ 4 500) r/min, sai số: ± 1,0 %. |
TB KĐ tốc độ vòng quay |
Dải tạo: (100 ÷ 4 500) r/min, sai số: ± 1,0 %. |
TB đo chiều dày kim loại |
Dải đo: (0 ÷ 25) mm, sai số: ± 0,05 mm Dải đo: (25 ÷ 500) mm), sai số: ± 0,075 mm |
Thiết bị đo độ dày kim loại bằng sóng siêu âm |
Dải đo: (0,08 ÷ 635) mm, sai số: ± 0,05 mm |
Máy đo độ dày kim loại |
Dải đo: (1,0 ÷ 500) mm; Sai số: ± 0,1 mm (Dải đo: Từ 1 mm đến 75 mm) ± 1 % (Dải đo: Từ 75 mm đến 500 mm) |
Máy đo độ dày lớp phủ |
Dải đo: (0,005 ÷ 1,5) mm, sai số: ± 1 % |
Máy đo độ dày lớp phủ |
Dải đo: (0 ÷ 1 500) µm; |
Máy đo độ dày lớp phủ |
Dải đo: (0 ÷ 1 500) µm; |
Máy đo sâu |
Thang đo sâu: (0,6-80) m. Độ phân giải: 0,1 m |
TBKT đồng hồ xe tăng |
Kiểm tra các đồng hồ P, V, A, I trên xe tăng. |
Thiết bị đo điện áp, nhiệt độ, áp suất |
Dải đo điện áp: ( 0 ¸ 300) V; Dải đo áp suất: (0 ÷ 10 340) kPa; Sai số: ± 0,025 %. |
Thiết bị kiểm tra điện ô tô |
Kiểm tra hệ thống đánh lửa khởi động, ắc quy, tiết chế, máy phát điện. |
Thiết bị kiểm tra chất lượng ô tô (gồm 8 khoản) |
Kiểm tra: Độ rơ vành tay lái, độ chụm bánh xe, áp suất. - Hành trình phanh ly hợp - Rơ vành tay lái; SH: 05 - Đo áp suất lốp; SH: 05 - Đo áp suất động cơ xăng; SH: 03 - Thước đo độ chụm bánh xe; SH: 04 - Ống đong; SH: 04 - TB kiểm tra áp suất K69MT3; SH: 0066 - TB kiểm tra ắc quy; SH: 08 |
Máy đo độ ồn |
Dải đo độ ồn từ 0 dBA đến 130 dBA. Độ phân dải: 0,1 dB. |
Thiết bị đo độ pH |
Dải đo từ 0 pH đến 14 pH; độ nhạy 0,01 pH. |
Bút đo độ mặn |
Dải đo pNaCl từ 0,00 đến 1,00; |
|
|
TB kiểm tra khuyết tật siêu âm |
Chế độ kiểm tra: Phản xạ và truyền qua; Dải tăng âm: (0 ÷ 80) dB, độ phân giải: 0,5 dB; Dải tần: Từ 300 kHz đến 30 MHz. |
Máy dò khuyết tật bằng siêu âm |
Độ nhạy: Từ 0 dB đến 65 dB; Góc siêu: Từ 0o đến 70o. |
Hệ thống thử rung |
Thử 3 dạng: Sin, Sốc, Ngẫu nhiên; Biên độ lớn nhất: 50,8 mm; Gia tốc lớn nhất: 151g. |
Máy đo rung |
Đo độ rung theo 3 chiều X, Y, Z. Dải đo từ 0 dBA đến 110 dBA; Sai số: ± 0,1 dBA. |
Thiết bị phân tích và chẩn đoán lỗi động cơ ôtô |
Chẩn đoán, phân tích các thông số của động cơ xe ôtô, hệ thống cảm biến, ECU, hệ thống phanh ABS. |
Thiết bị đo tiêu hao nhiêu liệu động cơ ôtô |
Dải đo lượng tiêu thụ nhiên liệu: (0,001 ÷ 999,999) L; Dải đo tỷ lệ tiêu thụ nhiên liệu: (0,1 ÷ 999,9) km/L; Sai số: ± 2 %. |
TB phân tích thành phần kim loại |
Phân tích thành phần hóa học vật liệu trên 3 nền: Sắt; Đồng; Nhôm. |
Máy kéo nén vạn năng |
Lực lớn nhất: Đến 500 kN; Sai số: ± 1%. |
Đồng hồ bấm giây |
Dải đo: (0 ÷ 24) h, độ phân giải: 0,01 s; Sai số: ± 0,003 %. |
Chuẩn điểm sương |
Đo và lưu lại các thông số thời tiết như: Độ ẩm tương đối, nhiệt độ không khí, nhiệt độ bề mặt, nhiệt độ điểm sương và sự khác nhau giữa nhiệt độ bề mặt và điểm sương. |
Máy đo độ dẫn điện trong nhiên liệu |
Đo độ dẫn điện trong nhiên liệu |
Thiết bị kiểm tra nội soi 3 chiều |
Góc làm việc: 150 độ Chiều dài tối đa 2980 mm đối với đường kính đầu dò: 5 mm Màn hình: 3,5 inch; Độ phân giải: 320.000 pixels |
Thiết bị đo độ pH |
Dải đo từ 0 pH đến 14 pH; độ nhạy 0,01 pH. |
Thiết bị kiểm tra điện ô tô |
Dải đo điện áp đến đến 14 V; Sai số: ± 5%. |
- 2
- 119
- 786
- 5744
- 164259